Từ điển Thiều Chửu
流 - lưu
① Nước chảy, nước chảy tự nhiên, cho nên cái gì nó tự nhiên đun đi cũng gọi là lưu hành 流行. ||② Dòng nước, nước chảy chia ra các ngành gọi là lưu. ||③ Dòng, riêng làm một dòng gọi là lưu. Như học thuật chia ra cửu lưu 九流 (chín dòng): (1) nhà Nho, (2) nhà Ðạo, (3) nhà Âm Dương, (4) nhà học về pháp, (5) nhà học về danh, (6) nhà Mặc, (7) nhà tung hoành, (8) nhà tạp học, (9) nhà nông. ||④ Phân biệt từng loài cũng gọi là lưu, như thanh lưu 清流 dòng trong, trọc lưu 濁流 dòng đục, thượng lưu 上流 dòng trên có học thức đức hạnh, hạ lưu 下流 dòng dưới ngu si. Quan phẩm cũng chia ra lưu nội 流內 dòng ở trong, lưu ngoại 流外 dòng ở ngoài. Chưa được phẩm cấp gì gọi là vị nhập lưu 未入流. ||⑤ Chuyển động, cái gì tròn trặn chuyển vần được không có động tác gọi là lưu, như lưu động 流動, lưu chuyển 流轉, lưu lợi 流利, v.v. Trôi giạt, như phiêu lưu 飄流, lưu lạc 流落, dân chạy loạn lạc đi nơi khác gọi là lưu dân 流民, giặc cỏ tràn đi các nơi gọi là lưu khấu 流寇, ăn mày ở ngoài tới gọi là lưu cái 流丐, nhà trò ở ngoài tới gọi là lưu xướng 流倡, v.v. đều là noi nghĩa ấy cả. ||⑦ Truyền dõi, như lưu truyền 流傳, lưu phương 流芳 để tiếng thơm mãi, lưu độc 流毒 để cái độc về sau mãi, v.v. Lời nói không có căn cứ vào đâu gọi là lưu ngôn 流言. ||⑧ Giạt, như lưu đãng vong phản 流蕩忘反 trôi giạt quên trở lại, lưu liên hoang vong 流連荒亡 lưu liên lu bù, nói kẻ chơi bời phóng túng không còn nghĩ gì. ||⑨ Trôi đi, bị thời thế xoay đi, như nước chảy dốc xuống, cho nên cái phong khí của một đời gọi là lưu phong 流風 hay lưu tục 流俗. ||⑩ Xoay quanh không thôi, như chu lưu 周流, luân lưu 輪流, v.v. ||⑪ Vận trời làm cũng gọi là lưu, như lưu quang 流光, lưu niên 流年, v.v. ||⑫ Tội đày, đày đi phương xa gọi là phóng lưu 放流. ||⑬ Ðất ngoài biên thùy, quan phải bổ lên vùng man rợ gọi là lưu quan 流官. Do người thổ trước nối đời làm gọi là thổ tư 土司, đổi phép bổ lưu quan thay thổ tư gọi là cải thổ quy lưu 改土歸司. ||⑭ Ðời nhà Hán bạc nặng tám lạng gọi là lưu. ||⑮ Phẩm giá người, hạng người. ||⑯ Liếc ngang, mắt trông không ngay ngắn.

Từ điển Trần Văn Chánh
流 - lưu
① Chảy: 流淚 Chảy nước mắt; 汗流滿面 Mồ hôi nhễ nhại; ② Di chuyển, chuyển động: 流轉 Lưu động; 流星 Sao đổi ngôi, sao băng; ③ Lưu truyền, đồn đại: 流芳 Lưu danh; 流言 Đồn đại; ④ Sa vào: 流于形式 Sa vào hình thức; ⑤ Đày, tội đày: 流放 Đi đày; ⑥ Dòng (nước): 河流 Dòng sông; 洪流 Dòng thác; ⑦ Luồng (nước, không khí, điện): 氣流 Luồng hơi, luồng không khí; 寒流 Dòng biển lạnh, luồng không khí lạnh; 電流 Dòng điện, luồng điện; ⑧ Dòng, phái, nhà: 九流 Chín dòng phái (như Nho gia, Đạo gia, Âm dương gia...); ⑨ Trôi dạt: 飄流 Phiêu lưu; 流落 Lưu lạc; 流民 Dân lưu lạc; ⑩ (văn) Liếc ngang (không nhìn thẳng); ⑪ (cũ) Bạc nặng tám lạng (đời nhà Hán, Trung Quốc); ⑫ Hạng (người): 第一流作家 Nhà văn bậc nhất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
流 - lưu
Chảy. Nước chảy — Đi từ nơi này tới nơi kia — Trôi nổi — Một ngành, một phái. Hạng người. Td: Thượng lưu ( hạng người ăn trên ngồi chốc trong xã hội ) — Dòng nước, dòng sông. Td: Chi lưu ( sông nhánh ) — Đày đi xa. Một hình phạt cho kẻ phạm tội.


暗流 - ám lưu || 波流 - ba lưu || 邊流 - biên lưu || 輩流 - bối lưu || 奔流 - bôn lưu || 高山流水 - cao sơn lưu thuỷ || 支流 - chi lưu || 周流 - chu lưu || 緇流 - chuy lưu || 名流 - danh lưu || 電流 - điện lưu || 河流 - hà lưu || 下流 - hạ lưu || 海流 - hải lưu || 輪流 - luân lưu || 流波 - lưu ba || 流民 - lưu dân || 流徒 - lưu đồ || 流動 - lưu động || 流行 - lưu hành || 流血 - lưu huyết || 流落 - lưu lạc || 流淚 - lưu lệ || 流麗 - lưu lệ || 流離 - lưu li || 流連 - lưu liên || 流目 - lưu mục || 流言 - lưu ngôn || 流人 - lưu nhân || 流放 - lưu phóng || 流光 - lưu quang || 流產 - lưu sản || 流通 - lưu thông || 流水 - lưu thuỷ || 流星 - lưu tinh || 流亡 - lưu vong || 流域 - lưu vực || 逆流 - nghịch lưu || 一流 - nhất lưu || 女流 - nữ lưu || 品流 - phẩm lưu || 分流 - phân lưu || 發流 - phát lưu || 漂流 - phiêu lưu || 付之流水 - phó chi lưu thuỷ || 風流 - phong lưu || 迅流 - tấn lưu || 雜流 - tạp lưu || 上流 - thượng lưu || 潮流 - triều lưu || 羽流 - vũ lưu ||